Từ điển Thiều Chửu楛 - hộ/khổ① Cây hộ, đời xưa dùng làm tên. ||② Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng楛 - khổTên một loài cây gai, thân màu đỏ — Thô xấu, không bền ( nói về sản phẩm, vật dụng ).